Thép V 30 x 30 x 3 x 6m

Thép V 30 x 30 x 3 x 6m hiện tại đang là loại thép hình được các nhà đầu tư lựa chọn để sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

Mạnh Tiến Phát chúng tôi cung cấp thép hình V với đa dạng kích thước, tùy theo nhu cầu sử dụng mà khách hàng có thể chọn ra loại thép phù hợp nhất để sử dụng.

Bảng báo giá thép hình V các loại :

STT

QUY CÁCH

ĐỘ DÀY

KG/CÂY

ĐVT

ĐƠN GIÁ

 

THÉP ĐEN

MẠ KẼM

NHÚNG KẼM

 

1

V25*25

1.5

4.5

Cây 6m

51,750

76,500

94,500

 

2

2.0

5.0

Cây 6m

57,500

85,000

105,000

 

3

2.5

5.4

Cây 6m

62,100

91,800

113,400

 

4

3.5

7.2

Cây 6m

82,800

122,400

151,200

 

5

V30*30

2.0

5.5

Cây 6m

60,500

93,500

115,500

 

6

2.5

6.3

Cây 6m

69,300

107,100

132,300

 

7

2.8

7.3

Cây 6m

80,300

124,100

153,300

 

8

3.5

8.4

Cây 6m

92,400

142,800

176,400

 

9

V40*40

2.0

7.5

Cây 6m

78,750

127,500

157,500

 

10

2.5

8.5

Cây 6m

89,250

144,500

178,500

 

11

2.8

9.5

Cây 6m

99,750

161,500

199,500

 

12

3.0

11.0

Cây 6m

115,500

187,000

231,000

 

13

3.3

11.5

Cây 6m

120,750

195,500

241,500

 

14

3.5

12.5

Cây 6m

131,250

212,500

262,500

 

15

4.0

14.0

Cây 6m

147,000

238,000

294,000

 

16

V50*50

2.0

12.0

Cây 6m

126,000

204,000

252,000

 

17

2.5

12.5

Cây 6m

131,250

212,500

262,500

 

18

3.0

13.0

Cây 6m

136,500

221,000

273,000

 

19

3.5

15.0

Cây 6m

157,500

255,000

315,000

 

20

3.8

16.0

Cây 6m

168,000

272,000

336,000

 

21

4.0

17.0

Cây 6m

178,500

289,000

357,000

 

22

4.3

17.5

Cây 6m

183,750

297,500

367,500

 

23

4.5

20.0

Cây 6m

210,000

340,000

420,000

 

24

5.0

22.0

Cây 6m

231,000

374,000

462,000

 

25

V63*63

4.0

22.0

Cây 6m

235,400

374,000

462,000

 

26

5.0

27.5

Cây 6m

294,250

467,500

577,500

 

27

6.0

32.5

Cây 6m

347,750

552,500

682,500

 

28

V70*70

5.0

30.0

Cây 6m

330,000

510,000

630,000

 

29

6.0

36.0

Cây 6m

396,000

612,000

756,000

 

30

7.0

41.0

Cây 6m

451,000

697,000

861,000

 

31

V75*75

5.0

33.0

Cây 6m

379,500

561,000

693,000

 

32

6.0

38.0

Cây 6m

437,000

646,000

798,000

 

33

7.0

45.0

Cây 6m

517,500

765,000

945,000

 

34

8.0

53.0

Cây 6m

609,500

901,000

1,113,000

 

35

V80*80

6.0

41.0

Cây 6m

487,900

697,000

861,000

 

36

7.0

48.0

Cây 6m

571,200

816,000

1,008,000

 

37

8.0

53.0

Cây 6m

630,700

901,000

1,113,000

 

38

V90*90

6.0

48.0

Cây 6m

547,200

816,000

1,008,000

 

39

7.0

55.5

Cây 6m

632,700

943,500

1,165,500

 

40

8.0

63.0

Cây 6m

718,200

1,071,000

1,323,000

 

41

V100*100

7.0

62.0

Cây 6m

706,800

1,054,000

1,302,000

 

42

8.0

67.0

Cây 6m

763,800

1,139,000

1,407,000

 

43

10.0

85.0

Cây 6m

969,000

1,445,000

1,785,000

 

44

V120*120

10.0

105.0

Cây 6m

1,197,000

1,785,000

2,205,000

 

45

12.0

126.0

Cây 6m

1,436,400

2,142,000

2,646,000

Có thể bạn cũng quan tâm : Bảng báo giá thép V 40 x 40 x 4 x 6m.

Lưu ý mua Thép V 30 x 30 x 3 x 6m :

  • Bảng báo giá thép bên trên đã bao gồm tất cả các chi phí phát sinh.
  • Không làm chậm trễ tiến độ xây dựng của khách hàng.
  • Có hệ thống xe đa dạng để hổ trợ vận chuyển đến tận nơi cho khách hàng.
  • Luôn giao hàng trong ngày, tùy vào số lượng đơn hàng
  • Bán hàng theo đúng chủng loại yêu cầu của khách hàng.
  • Qúy khách có được phép kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
  • Sau khi nhận hàng vui lòng thanh toán 100% hóa đơn cho nhân viên.

Hướng dẫn cách mua thép tại kho của Mạnh Tiến Phát :

  • B1 : Nhận báo giá Thép V 30 x 30 x 3 x 6m theo khối lương đơn hàng qua email
  • B2 : Quý khách hàng có thể qua văn phòng của Mạnh Tiến Phát để bàn về giá cũng như được tư vấn trực tiếp.
  • B3 : Hai bên bàn bạc và thống nhất về các chính sách sau đó tiến hành ký hợp đồng.
  • B4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
  • B5: Chuẩn bị người nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán ngay sau khi LTP  giao hàng đầy đủ.

Mạnh Tiến Phát – nhà phân phối VLXD các loại :

Chúng tôi nhập thép của nhiều thương hiệu nổi tiếng hàng đầu như : Thép Pomina, thép Hòa Phát, thép Việt Nhật,… 

Mỗi sản phẩm đều dựa trên các tiêu chuẩn và thông số kĩ thuật bên nước ngoài.

Vì vậy, tạo ra VLXD có chất lượng tốt, mẫu mã đa dạng, phù hợp với mọi công trình.

Sự đa dạng về quy cách, kích thước vì vậy chúng tôi tự tin đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng.