Bảng báo giá tôn Hoa Sen tháng 4 năm 2019
Cung ứng sản phẩm tôn Hoa Sen cho các đại lý lớn nhỏ và các công trình hiện nay. Công ty VLXD Mạnh Tiến Phát hiện nay đang mở rộng quy mô hoạt động tại toàn Miền Nam. Đặc biệt, hoạt động mạnh với mức tiêu thụ lớn nhất tại địa bàn TPHCM và các tỉnh lân cận: Tây Ninh, Bình Dương,..
Bảng báo giá tôn Hoa Sen tháng 4 năm 2019 phân bố cụ thể về mức giá ở các loại tôn Hoa Sen có độ dày khác nhau
Bảng báo giá tôn Hoa Sen tháng 4 năm 2019
Quy mô sử dụng tôn Hoa Sen ngày càng được sử dụng rộng rãi tại rất nhiều công trình. Với bảng báo giá mà chúng tôi cung cấp sau đây, bạn có thể tham khảo qua về chuyển biến giá cả. Do VLXD ngày càng leo thang, nên giá cả mỗi thời điểm sẽ không ổn định
– Bảng báo giá tôn lạnh không màu Hoa Sen:
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) |
SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG,LA PHÔNG CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 2 dem 80 | 2.40 | 49.000 | |
2 | 3 dem 00 | 2.60 | 51.000 | |
3 | 3 dem 20 | 2.80 | 52.000 | |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 54.000 | |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 59.000 | |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 61.000 | |
7 | 4 dem 30 | 3.65 | 66.000 | |
8 | 4 dem 50 | 4.00 | 69.000 | |
9 | 4 dem 80 | 4.25 | 74.000 | |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 76.000 | |
6 DEM 00 | 5.40 | 93.000 | ||
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
– Bảng báo giá tôn kẽm Hoa Sen:
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1.07M) |
SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG, LA PHÔNG, CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 2 dem | 1.60 | hết hàng | |
2 | 2 dem 40 | 2.10 | 38.000 | |
3 | 2 dem 90 | 2.45 | 39.000 | |
4 | 3 dem 20 | 2.60 | 43.000 | |
5 | 3 dem 50 | 3.00 | 46.000 | |
6 | 3 dem 80 | 3.25 | 48.000 | |
7 | 4 dem 00 | 3.50 | 52.000 | |
8 | 4 dem 30 | 3.80 | 58.000 | |
9 | 4 dem 50 | 3.95 | 64.000 | |
10 | 4 dem 80 | 4.15 | 66.000 | |
11 | 5 dem 00 | 4.50 | 69.000 | |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
– Báo giá tôn lạnh màu Hoa Sen:
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) |
SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG, LA PHÔNG, CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 3 dem 00 | 2.50 | 46.000 | |
2 | 3 dem 30 | 2.70 | 56.000 | |
3 | 3 dem 50 | 3.00 | 58.000 | |
4 | 3 dem 80 | 3.30 | 60.000 | |
5 | 4 dem 00 | 3.40 | 64.000 | |
6 | 4 dem 20 | 3.70 | 69.000 | |
7 | 4 dem 50 | 3.90 | 71.000 | |
8 | 4 dem 80 | 4.10 | 74.000 | |
9 | 5 dem 00 | 4.45 | 79.000 | |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
Với đơn giá ứng với từng sản phẩm sẽ có giá cả khác nhau. Phụ thuộc vào công trình mà bạn đang thi công. Tuy nhiên, bạn có thể an tâm bởi chất lượng dịch vụ chúng tôi cung cấp đều hướng đến lợi ích chung cho công trình của bạn. Với đơn đặt hàng số lượng lớn, công ty chúng tôi áp dụng chương trình khuyến mãi và tri ân khách hàng vào cuối tháng
Xem thêm:
Ứng dụng của tôn Hoa Sen vào đời sống
Thành phân tôn Hoa Sen được cấu tạo từ lớp mạ. Bao gồm 55% nhôm, 43.5% kẽm và 1.5% silicon, đối với các loại tôn thông thường, tôn Hòa Sen có khả năng kháng ăn mòn hiệu quả vượt trội. Đây là sản phẩm mang lại hiệu quả cho công trình, tuổi thọ sử dụng hơn 50 năm
Trong sản phẩm, có thành phần nhôm với tác dụng ngăn cách cơ học chống lại tác động của môi trường trong các điều kiện khí hậu khác nhau. Kẽm có tác dụng bảo vệ những chỗ cắt hay các vết xướt khỏi bị ăn mòn bởi các tác nhân ngoại cảnh
Kháng nhiệt hiệu quả trong tất cả các loại tôn hiện nay. Phản xạ lại các tác nhân từ ánh sáng mặt trời, ban đêm tỏa nhiệt ra làm không gian bên dưới mái tôn luôn đảm bảo không khí mát mẻ
Các dịch vụ cung cấp VLXD khác tại công ty Mạnh Tiến Phát
Ngoài cung cấp tôn Hoa Sen ra. Mạnh Tiến Phát của chúng tôi sở hữu địa bàn địa lý phân phối các sản phẩm sắt thép xây dựng lớn nhất tại khu vực Miền Nam. Là đối tác của nhiều hãng sắt thép nổi tiếng nhất tại thị trường VLXD hiện nay, như là: Thép Miền Nam, thép Pomina, thép Việt Nhật, thép Hòa Phát,.. với đa dạng kích thước, mẫu mà và số lượng đặt hàng không giới hạn
Báo giá thép Thép Miền Nam
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP MIỀN NAM |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
97.700 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.900 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
220.800 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
278.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
335.800 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
439.700 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Báo giá thép Thép Pomina
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP POMINA |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
Quả táo |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
61.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
96.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
226.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
283.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
363.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
473.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Báo giá thép Thép Hòa Phát
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
60.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
90.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
134.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.000 |
Để biết thêm thông tin về dịch vụ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ sau đây:
CÔNG TY TNHH THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính : 550 Cộng Hòa, P.13, Q. Tân Bình, HCM
Điện thoại : (028) 3811.33.91 – 3811.33.92 – 3811.33.93 – 3815.32.91 – Fax : (028) 3815.3292
Email : thepmtp@gmail.com – satthepmtp@gmail.com
Wetsite : manhtienphat.vn
Holine : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0902.000.666 – 0936.000.888
2018/12/21Thể loại : BẢNG BÁO GIÁTab :
Thu mua phế liệu Tphcm cập nhật báo giá thép Miền Nam tháng 2 năm 2019
Báo giá thép Miền Nam tháng 12 năm 2019
Báo giá thép Miền Nam tháng 11 năm 2019