Thép V 120 x 120 x 10 x 12m
Thép V 120 x 120 x 10 x 12m là sản phẩm thép hình V đang được tin dùng nhiều nhất hiện nay. Thép hình V đang ngày càng chiếm được lòng tin của người tiêu dùng bằng những lợi ích vượt trội của nó.
Hiện nay, các sản phẩm thép hình V đều đang có mặt tại các chi nhánh và kho bãi của Mạnh Tiến Phát và luôn sẵn sàng giao hàng phục vụ quý khách.
Thép hình V 120 x 120 x 10 x 12m
Sản phẩm thép chữ V được sản xuất và sử dụng rộng rải trong các công trình xây dựng hiện đại, ngành công nghiệp cũng như các công trình dân dụng khác
Chi tiết sản phẩm:
- Cạnh 120mm
- Độ dày 10mm
- Chiều dài mỗi thanh 12m
Thép hình V được thiết kế với cấu trúc mô phỏng theo hình chữ V gồm hai cạnh dài cân bằng nhay tạo thành góc 90 độ.
Ưu điểm của thép hình chữ V
+ Thép hình V có độ cứng và độ bền cao, khả năng chịu lực rất tốt.
+ Thép hình V có khả năng chịu rung động mạnh, chịu được những ảnh hưởng xấu của thời tiết và hóa chất.
+ Ngoài ra đối với sản phẩm thép hình V mạ kẽm thì khả năng chống ăn mòn cũng như chống gỉ sét do tác động của hóa chất và môi trường.
+ Độ bám dính giữa lớp mạ kẽm và lớp thép V sẽ giúp bảo vệ lớp thép một cách an toàn nhất.
Bảng báo giá thép hình V 120 x 120 x 10 x 12m
STT |
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
KG/CÂY |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
|||
THÉP ĐEN |
MẠ KẼM |
NHÚNG KẼM |
||||||
1 |
V25*25 |
1.5 |
4.5 |
Cây 6m |
51,750 |
76,500 |
94,500 |
|
2 |
2.0 |
5.0 |
Cây 6m |
57,500 |
85,000 |
105,000 |
||
3 |
2.5 |
5.4 |
Cây 6m |
62,100 |
91,800 |
113,400 |
||
4 |
3.5 |
7.2 |
Cây 6m |
82,800 |
122,400 |
151,200 |
||
5 |
V30*30 |
2.0 |
5.5 |
Cây 6m |
60,500 |
93,500 |
115,500 |
|
6 |
2.5 |
6.3 |
Cây 6m |
69,300 |
107,100 |
132,300 |
||
7 |
2.8 |
7.3 |
Cây 6m |
80,300 |
124,100 |
153,300 |
||
8 |
3.5 |
8.4 |
Cây 6m |
92,400 |
142,800 |
176,400 |
||
9 |
V40*40 |
2.0 |
7.5 |
Cây 6m |
78,750 |
127,500 |
157,500 |
|
10 |
2.5 |
8.5 |
Cây 6m |
89,250 |
144,500 |
178,500 |
||
11 |
2.8 |
9.5 |
Cây 6m |
99,750 |
161,500 |
199,500 |
||
12 |
3.0 |
11.0 |
Cây 6m |
115,500 |
187,000 |
231,000 |
||
13 |
3.3 |
11.5 |
Cây 6m |
120,750 |
195,500 |
241,500 |
||
14 |
3.5 |
12.5 |
Cây 6m |
131,250 |
212,500 |
262,500 |
||
15 |
4.0 |
14.0 |
Cây 6m |
147,000 |
238,000 |
294,000 |
||
16 |
V50*50 |
2.0 |
12.0 |
Cây 6m |
126,000 |
204,000 |
252,000 |
|
17 |
2.5 |
12.5 |
Cây 6m |
131,250 |
212,500 |
262,500 |
||
18 |
3.0 |
13.0 |
Cây 6m |
136,500 |
221,000 |
273,000 |
||
19 |
3.5 |
15.0 |
Cây 6m |
157,500 |
255,000 |
315,000 |
||
20 |
3.8 |
16.0 |
Cây 6m |
168,000 |
272,000 |
336,000 |
||
21 |
4.0 |
17.0 |
Cây 6m |
178,500 |
289,000 |
357,000 |
||
22 |
4.3 |
17.5 |
Cây 6m |
183,750 |
297,500 |
367,500 |
||
23 |
4.5 |
20.0 |
Cây 6m |
210,000 |
340,000 |
420,000 |
||
24 |
5.0 |
22.0 |
Cây 6m |
231,000 |
374,000 |
462,000 |
||
25 |
V63*63 |
4.0 |
22.0 |
Cây 6m |
235,400 |
374,000 |
462,000 |
|
26 |
5.0 |
27.5 |
Cây 6m |
294,250 |
467,500 |
577,500 |
||
27 |
6.0 |
32.5 |
Cây 6m |
347,750 |
552,500 |
682,500 |
||
28 |
V70*70 |
5.0 |
30.0 |
Cây 6m |
330,000 |
510,000 |
630,000 |
|
29 |
6.0 |
36.0 |
Cây 6m |
396,000 |
612,000 |
756,000 |
||
30 |
7.0 |
41.0 |
Cây 6m |
451,000 |
697,000 |
861,000 |
||
31 |
V75*75 |
5.0 |
33.0 |
Cây 6m |
379,500 |
561,000 |
693,000 |
|
32 |
6.0 |
38.0 |
Cây 6m |
437,000 |
646,000 |
798,000 |
||
33 |
7.0 |
45.0 |
Cây 6m |
517,500 |
765,000 |
945,000 |
||
34 |
8.0 |
53.0 |
Cây 6m |
609,500 |
901,000 |
1,113,000 |
||
35 |
V80*80 |
6.0 |
41.0 |
Cây 6m |
487,900 |
697,000 |
861,000 |
|
36 |
7.0 |
48.0 |
Cây 6m |
571,200 |
816,000 |
1,008,000 |
||
37 |
8.0 |
53.0 |
Cây 6m |
630,700 |
901,000 |
1,113,000 |
||
38 |
V90*90 |
6.0 |
48.0 |
Cây 6m |
547,200 |
816,000 |
1,008,000 |
|
39 |
7.0 |
55.5 |
Cây 6m |
632,700 |
943,500 |
1,165,500 |
||
40 |
8.0 |
63.0 |
Cây 6m |
718,200 |
1,071,000 |
1,323,000 |
||
41 |
V100*100 |
7.0 |
62.0 |
Cây 6m |
706,800 |
1,054,000 |
1,302,000 |
|
42 |
8.0 |
67.0 |
Cây 6m |
763,800 |
1,139,000 |
1,407,000 |
||
43 |
10.0 |
85.0 |
Cây 6m |
969,000 |
1,445,000 |
1,785,000 |
||
44 |
V120*120 |
10.0 |
105.0 |
Cây 6m |
1,197,000 |
1,785,000 |
2,205,000 |
|
45 |
12.0 |
126.0 |
Cây 6m |
1,436,400 |
2,142,000 |
2,646,000 |
Xem thêm: Thép V 120 x 120 x 12 x 12m
Các ưu đãi khi khách hàng mua sản phẩm thép tại Mạnh Tiến Phát
- Báo giá nhanh chính xác theo khối lượng sau 1h làm việc từ khi yêu cầu báo giá, báo giá ngay giá thép trong ngày khi chưa có số lượng cụ thể.
- Báo giá cung cấp cho khách hàng là giá tốt nhất từ nhà máy giành cho đại lý và các cửa hàng.
- Khách hàng có thể đặt hàng qua điện thoại hoặc email.
- Được hỗ trợ giao hàng tận nơi, tới chân công trình (Công ty có đội ngũ xe lớn nhỏ phù hợp với khối lượng và địa hình thành phố HCM)
- Miễn phí vận chuyển cho khách hàng _ tiết kiệm chi phí vận chuyển cho quý khách.
- Chỉ thanh toán sau khi đã nhận hàng _ Đảm bảo quyền lợi cho khách hàng
Các lưu ý khi mua thép tại Mạnh Tiến Phát
- Báo giá thép đã bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT 10% toàn TP.HCM và các tỉnh thành lân cận.
- Chúng tôi có đẩy đủ xe tải lớn nhở đảm bảo vận chuyển nhanh chóng cho công trình quý khách.
- Đặt hàng sau 6 tiếng sẽ có hàng ( tùy vào số lượng ít nhiều ).
- Cam kết bán hàng đúng chủng loại theo yêu cầu của khách hàng.
- Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
- Bên bán hàng chúng tôi chỉ thu tiền sau khi bên mua hàng đã kiểm soát đầy đủ chất lượng hàng hóa được giao.
Hướng dẫn cách mua thép tại kho thép của Mạnh Tiến Phát :
- B1 : Nhận báo giá theo khối lương đơn hàng qua email
- B2 : Quý khách hàng có thể qua văn phòng của Mạnh Tiến Phát để bàn về giá cũng như được tư vấn trực tiếp.
- B3 : Thống nhất : Giá , khối lượng, thời gian, cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- B5: Chuẩn bị người nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán ngay sau khi MTP giao hàng đầy đủ.
Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ:
Hotline : 0944 393 990 – 0937 200 999
Nhận báo giá theo khối lượng đơn hàng qua email: thepmtp@gmail.com – satthepmtp@gmail.com